Các hàm tràn cơ bản | 11. Các hàm tràn cơ bản.xlsx |
Các hàm xử lý mảng tràn | 13. Hàm xử lý mảng tràn.xlsm |
Tạo danh sách chọn theo điều kiện | 21. Tạo danh sách chọn theo điều kiện.xlsx |
Hàm FILTER with wildcart | 24.Hàm FILTER with wildcart.xlsx |
Hàm tách cột | =INDEX(B10#, 0, 2) trong đó B10# là ví dụ bảng cần tách, 0 là ví dụ chỉ số dòng, 2 là ví dụ chỉ số cột |
Hàm nối 2 bảng dọc | =LET(a,"*",b,A1:A2,c,ROWS(a),d,ROWS(b),e,c+d,IF(SEQUENCE(e)<=c,INDEX(a,SEQUENCE(c),{1}),INDEX(b,SEQUENCE(e)-c,{1}))) |
Hàm FILTER với wildcart | =FILTER(A5:B10, ISNUMBER(SEARCH(B1,A5:A10))) |
Lọc giá trị có trong dãy A nhưng không có trong dãy B | =LET(a,range1,FILTER(a,ISNA(MATCH(a,range2, 0))) =LET(a,RangeA,b,RangeB,LET(c,XLOOKUP(a,b,b,TRUE),FILTER(a,c=TRUE))) |
Hàm nối bảng ngang | |
Hàm kết hợp để reverse một bảng | =LET(a,RNG,INDEX(a,SEQUENCE(ROWS(a),1,ROWS(a),-1))) |
Hàm trả vè số dòng tối đa từ một bảng | =LET(a,Range,FILTER(a,ROW(a)<MaxRows+ROW(INDEX(a,1,1)))) |
Hàm loại dòng tiêu đề | =LET(a,UNIQUE(Range#),INDEX(a, SEQUENCE(ROWS(a)-1, 1, 2), SEQUENCE(1, COLUMNS(a)))) |
Hàm tách một chuỗi có nhiều phần tử được ngăn cách bởi dấu ; | =FILTERXML("<t><s>" & SUBSTITUTE(A1, ";", "</s><s>") & "</s></t>", "//s[position()>0]") |
Hàm tạo số thứ tự chiều dọc | =SEQUENCE(ROWS(Rng),1,1,1) |
Hàm tạo số thứ tự chiều ngang | =SEQUENCE(1,COLUMNS(Rng),1,1) |
Hàm liệt kê các giá trị trùng trong dãy | =LET(a,Rng,FILTER(UNIQUE(a),COUNTIF(a,UNIQUE(a))>1)) |
Hàm LET
Hàm LAMBDA