Cập nhật thay đổi
PHIÊN BẢN | MINI.MIS | MINI.SQL |
3.36 |
Chỉnh sửa chức năng Menu sheet: - khi tạo mới sheet WS tự động đưa thuộc tính Visible/Unvisible, màu của sheet và hyperlink tới các sheet hiện tại |
|
3.43 | Chức năng Menu sheet: tự động tạo màu, thuộc tính Visible/Hidden khi thêm bảng danh mục sheet; tự động tạo hyperlinks tới các sheet | Kéo rộng hộp ListSearchBox gấp 1,5 lần |
3.44 | Cập nhật phím tắt Ctrl+shift+Q để quay trở lại sheet mở gần nhất |
Bổ sung chức năng xóa dòng truy vấn theo điều kiện lọc. Nếu kết hợp từ khóa Keep trở thành chức năng thay thế cập nhật dữ liệu, không cần phải cập nhật lại toàn bộ. Bổ sung chức năng thực thi một Macro sau khi thực hiện truy vấn Bổ sung chức năng thực thi một Query khác sau khi thực hiện truy vấn |
3.45 | Fix lỗi khi truy vấn từ một file có địa chỉ thự mục quá dài gần 250 ký tự | |
3.46 |
Bổ sung các hàm: - RemoveX: loại bỏ chuỗi ký tự nằm giữa hai từ chỉ định - ReplaceX: thay thế đồng thời các từ bằng một giá trị chỉ định Cập nhật chức năng: tự động cài đặt mới từ bất kỳ folder nào |
Bổ sung tính năng thông báo tên trường bị thiếu khi truy vấn (lỗi" No value given for one or more required paramerter |
3.47 |
Bổ sung các hàm: -m_GetFileProperties để lấy thuộc tính của file m_MaxText: tìm giá trị lớn nhất dạng ký tự m_MinText: tìm giá trị nhỏ nhất dạng ký tự Bổ sung nút chức năng chuyển đổi nhanh hiển thị dấu ngăn cách hàng nghìn giữa dấu phẩy ',' hoặc dấu chấm '.', trong |
- Fix lỗi mở file Excel có phần mở rộng chữ hoa như XLSX, XLSM - Tự động mở file nguồn Excel khi gặp lỗi: could not find the object |
3.50 | Bổ sung hàm Translate dạng spill 365 gồm a_Translate, a_TranslateEV, a_TranslateVE | Bổ sung chức năng bảo mật |
4.6 | Nâng cấp tính năng set name range và to cell trong kết quả truy vấn cho linh hoạt hơn | |
4.12 | Bổ sung hàm a_UNIQUE: trả về dẫy giá trị đơn nhất từ một vùng (hàm UNIQUE của Microsoft chỉ trả về giá trị đơn nhất từ một cột hoặc một hàng) |
Fix tính năng tìm trường bị lỗi trong câu truy vấn. Cố định công thức báo lỗi truy vấn thay vì ở dạng hàm để giảm gây nặng tính toán file |
4.22 |
Bổ sung hàm m_FilePath: thêm tính năng tham chiếu địa chỉ tương đối tới các thư mục các cấp liền trên bằng dấu '<'. Số lượng dấu < thể hiện số cấp thư mục liền trên. (//www.youtube.com/embed/Q5lvzluPwZY?rel=0) |
Cập nhật tính năng tham chiếu theo địa chỉ tương đối tới địa chỉ file nguồn ở các thư mục các cấp liền trên bằng dấu '<'. Số lượng dấu < thể hiện số cấp thư mục liền trên. Fix lỗi chức năng dịch Fix lỗi mở BeeChart Tăng tốc mở ImageCharactor và BlueTheme |
4.25 |
Bổ sung hàm URLExpand: có chức năng chuyển đổi địa chỉ URL rút gọn thành địa chỉ URL đầy đủ, sử dụng trong truy vấn file dữ liệu nguồn OneDrive ghi theo địa chỉ rút gọn (//www.youtube.com/embed/XsSzIwmlSsY?rel=0) |
Fix chức năng truy vấn từ file dữ liệu OneDrive Bổ sung chức năng truy vấn từ địa chỉ URL rút gọn, không cần phải mở trình duyệt để chuyển đổi thủ công rồi paste lại. Bổ sung tính năng dịch thông báo tiếng Việt khi gặp truy vấn lỗi |
4.27 | Cập nhật code download file cho chức năng truy vấn online để truy vấn nhanh hơn | Cập nhật code download file cho chức năng truy vấn online để truy vấn nhanh hơ |
4.28 | Bổ sung kiểm tra kết nối minimis.vn khi update | Bổ sung kiểm tra kết nối minimis.vn khi update, mở các chương trình khác được lưu tại minimis.vn |
4.30 |
Bổ sung các tính năng: + Đổi tên file hiện tại + Tạo file backup ở thư mục hiện tại + Phóng to thu nhỏ biểu đồ hoặc ảnh bằng lệnh Zoom1 (TopLeft) và Zoom2 (BottomRight) |
Bổ sung các tính năng về data modeling: + Định dạng các ô để nhập số liệu, ô công thức chứa liên kết nội sheet và ô chứa liên kết khác sheet + Xóa số liệu ở các ô nhập liệu (bôi vàng) để tạo file trắng + Xóa dữ liệu ở các bảng truy vấn để tạo file trắng + Thiết lập chế độ khóa ở các sheet bôi vàng + Xuất các sheet đang chọn ra file mới cùng thư mục với file hiện tại và ngắt liên kết với file ngoài (nếu có) ở file mới đó. Fix lỗi truy vấn: + Fix lỗi truy vấn không xóa dòng đầu tiên khi kết quả truy vấn rỗng + Fix lỗi xóa nội dung thông tin trên form truy vấn |
4.35 | Bổ sung hàm số CompareTable có trả về kết quả so sánh giá trị ở hai bảng, trả về kết quả giống hoặc khác nhau. Hàm có các tham số lựa chọn SameOrDiff: TRUE trả về giá trị có cả trong 2 bảng, FALSE trả về gía trị chỉ có trong bảng 1 mà không có trong bảng 2 MaxCol: Số cột kết quả tối đa MaxRow: Số dòng kết quả tối đa Bổ sung hàm số DuplicateRow, ngược lại với hàm UNIQUE, có tính năng trả về các dòng trùng lặp từ một bảng data |
Bổ sung chức năng thông báo trước và sau truy vấn với từ khóa Before và After trong ô Option; Rút gọn form truy vấn từ 3 dòng còn 2 dòng, bổ sung tiện ích chuyển đổi giữa form 3 dòng và form truy vấn 2 dòng. |
4.41 | Bổ sung các hàm CompareRanges, Range2Matrix, UnPivot | |